STT
|
Tên điều ước quốc tế
|
Bên ký kết nước ngoài
|
Ngày ký
|
1
|
Hiệp định về việc cử và tiếp nhận công dân Việt Nam sang làm việc tại các xí nghiệp tiếp nhận tại Liên bang Nga
|
Nga
|
29/9/1992
|
2
|
Bản thoả thuận giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào về việc cử và tiếp nhận chuyên gia Việt Nam đi làm việc tại Lào
|
Lào
|
7/4/1994
|
3
|
Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Séc về sự làm việc hỗ tương của những công dân Việt Nam và những công dân Séc
|
CH Séc
|
4/6/1994
|
4
|
Hiệp định hợp tác lao động giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và CHDCND Lào
|
Lào
|
29/6/1995
|
5
|
Hiệp định hợp tác lao động với Cộng hòa Ucraina tháng 6/1996;
|
|
|
6
|
Nghị định thư sửa đổi bổ sung Hiệp định hợp tác lao động giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và CHDCND Lào
|
CHDCND Lào
|
8/4/1999
|
7
|
Thoả thuận giữa Văn phòng kinh tế văn hoá Đài bắc tại Hà Nội và Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc về việc gửi và tiếp nhận lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng
|
Đài Loan
|
6/5/1999
|
8
|
Bản ghi nhớ về việc tuyển dụng lao động Việt Nam giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Malaysia
|
Malaysia
|
1/12/2003
|
9
|
Bản ghi nhớ giữa Bộ LĐTBXH Việt Nam và Tổ chức Công nghệ công nghiệp Hàn Quốc về việc đưa kỹ sư Việt Nam sang làm việc tại Hàn Quốc
|
Hàn Quốc
|
25/5/2004
|
10
|
Bản ghi nhớ giữa Bộ LĐTBXH Việt Nam và Bộ Lao động Hàn Quốc về việc đưa lao động sang làm việc tại Hàn Quốc (hiệu lực 2 năm)
|
Hàn Quốc
|
2/6/2004
|
11
|
Bản ghi nhớ giữa Bộ LĐTBXH Việt Nam và Bộ Lao động Hàn Quốc về việc đưa lao động sang làm việc tại Hàn Quốc (ký gia hạn)
|
Hàn Quốc
|
24/7/2006
|
12
|
Bản ghi nhớ giữa Bộ LĐTBXH Việt Nam và Bộ Lao động Hàn Quốc về việc đưa lao động sang làm việc tại Hàn Quốc (ký gia hạn)
|
Hàn Quốc
|
8/2008
|
13
|
Bản Ghi nhớ giữa Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Việt Nam và Bộ Nguồn nhân lực Vương quốc Ô man hợp tác trong lĩnh vực nguồn nhân lực
|
Vương quốc Ô man
|
9/12/2007
|
14
|
Hiệp định giữa nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Ca-ta về quy định tuyển dụng lao động Việt Nam đi làm việc tại Ca-ta
|
Nhà nước
Ca-ta
|
11/1/2008
|
15
|
Bản Ghi nhớ giữa Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Việt Nam và Bộ Lao động và Chính sách xã hội Cộng hoà Bun-ga-ri về thúc đẩy hợp tác trong lĩnh vực lao động và Xã hội
|
Bun-ga-ri
|
8/4/2008
|
16
|
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về việc công dân nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam làm việc có thời hạn tại Liên bang Nga và công dân Liên bang Nga làm việc có thời hạn tại nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
LB Nga
|
27/10/2008
|
17
|
Bản Ghi nhớ giữa Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Việt Nam và Bộ Lao động, các vấn đề xã hội và Gia đình nước Cộng hoà Slovakia (về thúc đẩy hợp tác trong lĩnh vực lao động, việc làm và Xã hội)
|
Slovakia
|
27/10/2008
|
18
|
Bản Ghi nhớ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ các Tiểu vương quốc A rập thống nhất (UAE) trong lĩnh vực nhân lực
|
UAE
|
16/2/2009
|
19
|
Hiệp định giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và CHDCND Lào về việc cử và tiếp nhận chuyên gia Việt Nam đi làm việc tại Lào
|
Lào
|
24/3/2009
|
20
|
Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ CH Ca-dắc-xtan về việc công dân Việt Nam sang làm việc có thời hạn tại CH Ca-dắc-xtan và công dân CH Ca-dắc-xtan làm việc có thời hạn tại CHXNCH Việt Nam
|
Ca-dắc-xtan
|
15/9/2009
|
21
|
Bản Ghi nhớ giữa Bộ Phát triển, Giáo dục và Việc làm Bang Saskatchewan, Ca-na-da và Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc hợp tác trong lĩnh vực lao động, việc làm và nguồn nhân lực (ký ngày 15/1/2010)
|
Ca-na-da
|
15/1/2010
|
22
|
Bản ghi nhớ giữa Bộ LĐTBXH Việt Nam và Bộ Lao động Hàn Quốc về việc đưa lao động sang làm việc tại Hàn Quốc (ký gia hạn)
|
Hàn Quốc
|
8/2010
|