Chương trình đào tạo
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Nội dung đào tạo
|
Mục tiêu học tập
|
Tổng luận
|
2
|
1. Vai trò và chức năng của nhân viên chăm sóc (sau đây sẽ gọi là hộ lý)
2. Đối tượng và nội dung phục vụ của hộ lý
3. Các nội dung lý thuyết về công việc
|
1. Nhận biết được về nơi làm việc và đối tượng làm việc của hộ lý
2. Nói được ra phạm vi nghiệp vụ, vai trò chức năng và những điều kiện cần có của hộ lý
3. Nhận biết được nội dung lý thuyết và các điều cần tuân thủ của hộ lý
|
Nhận thức cơ bản về pháp luật liên quan về hộ lý
|
2
|
1. Những quy định pháp luật về chăm sóc liên quan đến chủ thuê
2. Những quy định pháp luật liên quan đến trách nhiệm công việc của hộ lý
|
1. Nhận biết được các luật như Luật phúc lợi người già, Luật bảo hộ người tàn tật, Luật nhân viên hộ lý
2. Hiểu rõ các điểm quan trọng như Luật dân sự, Luật hình sự liên quan.
|
Giới thiệu về các nguồn lực hỗ trợ chăm sóc
|
2
|
1. Nội dung về các nguồn lực hỗ trợ liên quan đến lĩnh vực hộ lý
2. Đối tượng dịch vụ và hạn chế về tư cách
|
1. Nhận biết được các hệ thống đang có nguồn dịch vụ chăm sóc hiện có như phúc lợi xã hội, y tế, lao động, nông dân, người bản địa, du lịch
2. Hiểu rõ việc làm thế nào để chuyển và cung cấp của các nguồn cung cấp dịch vụ chăm sóc
|
Xử lý việc nhà
|
2
|
1. Chức năng và mục tiêu của việc xử lý việc nhà
2. Nguyên tắc cơ bản của việc xử lý việc nhà
3. Nội dung công việc và quy định chuẩn mực của việc xử lý việc nhà
|
1. Nhận biết được nội dung và phạm vi của công việc hỗ trợ chủ thuê xử lý việc nhà
2. Hiểu rõ nguyên tắc cơ bản của công việc hỗ trợ chủ thuê xử lý việc nhà
|
Quan hệ giao tiếp và kỹ năng giao tiếp
|
2
|
1. Mức độ quan trọng của việc giao tiếp
2. Làm thế nào để nâng cao khả năng giao tiếp
3. Những phản ứng tâm lý xã hội giữa người bệnh mãn tính và hộ lý tại gia đình
4. Kỹ năng giao tiếp với người bệnh mãn tính và hộ lý tại gia đình của họ
|
1. Hiểu rõ mức độ quan trọng, mục đích và những yếu tố quan trọng của việc giao tiếp
2. Hiểu rõ những yếu tố quan trọng gây trở ngại và xúc tiến việc giao tiếp
3. Miêu tả phương thức nâng cao khả năng giao tiếp
4. Nói ra được việc xử lý tình huống giao tiếp đặc thù (bao gồm tiếp đón khách đến thăm, trả lời khi người bệnh bấm chuông gọi, trao đổi qua điện thoại)
5. Hiểu rõ tâm lý người được hỗ trợ
6. Nhận thức được đặc tính tâm lý cơ thể của người bệnh mãn tính
7. Phân tích phương thức ứng phó của người bệnh mãn tính đối với bệnh mãn tính
8. Hiểu rõ sự ảnh hưởng của bệnh mãn tính đối với gia đình
9. Hướng dẫn hỗ trợ người bệnh mãn tính và cách xử trí đối với các tình huống của người hộ lý tại gia đình của người bệnh
10. Học tập kỹ năng giao tiếp với người bệnh mãn tính và hộ lý tại gia đình của họ
|
Cấu tạo cơ thể và chức năng
|
2
|
Nhận biết về tên gọi các bộ phận cơ thể và chức năng của chúng
|
1. Nêu được tính liên quan giữa tế bào, tổ chức và bộ phận của cơ thể người
2. Nhận biết được cấu tạo của các hệ thống cơ thể người
3. Nói rõ được chức năng của các hệ thống cơ thể người
|
Các biểu hiện cơ bản của sự sống
|
2
|
1. Ý nghĩa và mức độ quan trọng của việc kiểm tra các biểu hiện sự sống
2. Nhận biết, đo và ghi chép kết quả đo nhiệt độ cơ thể, nhịp mạch, hô hấp, huyết áp
|
1. Hiểu rõ ý nghĩa của nhiệt độ cơ thể, mạch, hô hấp và huyết áp
2. Hiểu rõ những yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ cơ thể
3. Nhận biết được các công cụ đo nhiệt độ cơ thể
4. Hiểu rõ những yếu tố ảnh hưởng đến nhịp mạch
5. Nói rõ được các vị trí có thể đo (bắt) được mạch và các đo (bắt) mạch chính xác
6. Hiểu rõ yếu tố ảnh hưởng tới huyết áp và nhận biết các thông số huyết áp bất thường
7. Nhận biết được các công cụ đo huyết áp
8. Học tập cách đo chính xác nhiệt độ, mạch, hô hấp, huyết áp
9. Nói rõ được phương pháp ngăn ngừa tụt huyết áp do tư thế gây ra
|
Nhu cầu sinh lý cơ bản
|
4
|
1. Sự cần thiết của tri giác
2. Sự cần thiết của hoạt động
3. Sự cần thiết của nghỉ ngơi và giấc ngủ
4. Sự cần thiết của việc vệ sinh cơ thể và thả lỏng
5. Sự cần thiết về dinh dưỡng cơ bản và việc hỗ trợ cho ăn
6. Sự cần thiết của việc bài tiết đường tiểu
7. Sự cần thiết của việc bài tiết đường ruột
8. Sự cần thiết của hô hấp
|
1. Hiểu rõ mức độ quan trọng của tri giác và phương thức đánh giá ý thức
2. Những vấn đề liên quan đến nhận thức tri giác và biện pháp chăm sóc
3. Nói rõ về mức độ quan trọng của nghỉ ngơi và giấc ngủ
4. Hiểu rõ về chu kỳ giấc ngủ
5. Hiểu rõ những yếu tố ảnh hưởng tới giấc ngủ
6. Miêu tả biện pháp chăm sóc giúp người bệnh tìm được giấc ngủ
7. Nhận biết được mức độ quan trọng của mục đích vệ sinh cơ thể đối với sức khoẻ cá nhân
8. Hiểu rõ các loại hình và phương pháp chăm sóc vệ sinh cơ thể
9. Nhận biết được ý nghĩa của việc ăn uống cân bằng và các thức ăn cơ bản
10. Hiểu rõ nguyên tắc cơ bản của việc hỗ trợ người bệnh ăn uống, giúp người bệnh ăn uống một cách chính xác
11. Hiểu rõ định nghĩa về cho ăn qua ống, các hình thức và những điểm cần chú ý, đồng thời có thể thực hiện chính xác việc cho ăn qua ống từ mũi đến dạ dày
12. Nhận biết được chuyển biến cơ sinh lý của việc bài tiết và những yếu tố ảnh hưởng đến việc bài tiết
13. Nhận biết được chuyển biến cơ sinh lý của việc đi tiểu và những yếu tố ảnh hưởng đến việc đi tiểu
14. Hiểu rõ những vấn đề thường gặp khi đi tiểu
15. Nhận biết được chuyển biến cơ sinh lý của sự hô hấp và những yếu tố ảnh hưởng đến sự hô hấp
16. Hiểu rõ những yếu tố ngăn trở sự hô hấp, các biểu hiện bệnh và triệu chứng
17. Nói rõ được phương pháp chăm sóc duy trì đường hô hấp thông suốt
|
Dinh dưỡng và ăn uống
|
2
|
1. Chức năng của dinh dưỡng và nguồn gốc thực phẩm
2. Dinh dưỡng giai đoạn tuổi già
3. Nhận biết về các cách ăn uống đặc thù
4. Những kiêng kỵ về ăn uống đối với bệnh tật
|
1. Hiểu rõ những yếu tố ảnh hưởng tới việc hấp thụ thực phẩm và trạng thái dinh dưỡng
2. Phân biệt được những biểu hiện lâm sàng của kém dinh dưỡng
3. Nói rõ được những biện pháp chăm sóc đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng cơ bản
4. Nhận biết được tiêu chuẩn ăn uống của người Đài Loan
5. Hiểu rõ chức năng của dinh dưỡng và nguồn gốc thực phẩm chủ yếu
6. Hiểu rõ biến đổi sinh lý và nhu cầu dinh dưỡng ở tuổi già
7. Nhận biết được các cách ăn uống đặc thù, mục đích, đối tượng áp dụng và nguyên tắc thông thường
8. Hiểu rõ các cách ăn uống theo bệnh tật, mục đích và đối tượng áp dụng
9. Nói rõ được nguyên tắc thông thường khi sử dụng các cách ăn uống theo bệnh tật thường gặp
|
Nhận biết và xử lý các triệu chứng bệnh tật
|
4
|
Quan sát và ghi chép những triệu chứng bình thường và bất thường của cơ thể:
(1) Biểu hiện bên ngoài, sắc mặt thông thường
(2) Bài tiết
(3) Ghi chép về lượng ăn uống và bài tiết
(4) Sốt
(5) Ứng dụng các hiệu ứng nóng lạnh
(6) Xuất huyết
(7) Đau đớn
(8) Dự phòng bị lây nhiễm
(9) Triệu chứng phát bệnh của người già
(10) Những chú ý khi dùng thuốc ở người già
|
1. Phân biệt được những triệu chứng bệnh qua những biểu hiện bên ngoài thông thường, sắc mặt, mũi họng, giọng nói, âm thanh, da dẻ, ham muốn ăn uống, giấc ngủ
2. Thông qua quan sát và lời kể mang tính chủ quan của người bệnh có thể phân biệt được triệu chứng bệnh tật
3. Hiểu được những vấn đề thường gặp của việc bài tiết và biện pháp chăm sóc đơn giản
4. Miêu tả biện pháp chăm sóc đơn giản liên quan đến buồn nôn và nôn mửa
5. Nhận biết được nguyên tắc cần tuân thủ của việc lấy mẫu nước tiểu
6. Phân biệt được những triệu chứng lâm sàng của lây nhiễm đường tiết niệu
7. Miêu tả biện pháp chăm sóc đơn giản đối với lây nhiễm đường tiết niệu
8. Miêu tả các cách ăn uống và bài tiết, nội dung ghi chép lượng ăn uống và bài tiết
9. Nhận biết các công cụ cần để ghi chép lượng ăn uống và bài tiết
10. Hiểu rõ những việc cần chú ý khi ghi chép lượng ăn uống và bài tiết
11. Nói rõ được các nguyên nhân có khả năng gây sốt
12. Liệt kê các phương pháp xử lý khi sốt
13. Nói ra được các loại vết thương bên ngoài và nguyên tắc xử lý
14. Nói được về sự đau đớn và biện pháp chăm sóc đơn giản
15. Chỉ ra được biện pháp xử lý đơn giản khi đau bụng
16. Nêu ra cách quan sát và ghi chép những đau đớn
17. Miêu tả biện pháp xử lý đơn giản khi đau ngực
18. Hiểu rõ các nguyên tắc xử lý khi đau răng
19. Nói được các nguyên tắc xử lý khi đau cơ
20. Nhận biết được nguyên tắc cơ bản của ứng dụng nóng lạnh, vận dụng chính xác cho người bệnh
21. Chỉ ra được nguồn gây lây nhiễm
22. Hiểu rõ những yếu tố liên quan đến việc gây ra lây nhiễm
23. Miêu tả được những tình huống nguy hiểm dễ gây ra bệnh lây nhiễm
24. Nêu ra được các con đường lây nhiễm
25. Thực hiện các bước rửa tay chính xác
26. Nhận biết được nguyên tắc vô trùng và các kỹ thuật vô trùng thường thấy
27. Nói ra được những việc cần chú ý khi hỗ trợ sử dùng thuốc và hỗ trợ chính xác cho người bệnh dùng thuốc
|
Những yêu cầu và hỗ trợ cần thiết trong việc chăm sóc tại gia đình
|
2
|
1. Áp lực của hộ lý chính trong gia đình
2. Những điều chỉnh thường gặp của hộ lý chính trong gia đình chủ thuê
|
1. Hiểu rõ nguồn gốc áp lực của hộ lý chính trong gia đình
2. Nói rõ về những điều chỉnh thường gặp của hộ lý chính trong gia đình và chủ thuê
3. Nói rõ phương pháp hỗ trợ hộ lý chính trong gia đình giảm bớt áp lực
4. Học cách làm thế nào để hỗ trợ người bệnh và cách người hộ lý chính trong gia đình người bệnh tìm kiếm nguồn lực hỗ trợ của xã hội
|
Xử lý khẩn cấp những tai nạn ngoài ý muốn
|
2
|
Xử lý khẩn cấp tai nạn (hoả hoạn, nước, động đất) và sơ tán
|
1. Nói rõ được định nghĩa về tai nạn ngoài ý muốn
2. Nêu sự nguy hiểm của hoả hoạn và phương pháp dự phòng
3. Nhận biết được các yếu tố tất yếu phải có khi có hỏa hoạn, nguyên lý dập lửa và cách sử dụng bình chữa cháy
4. Nói rõ được các điểm mấu chốt trong việc thoát hiểm khẩn cấp khi có hoả hoạn
5. Nói được phản ứng cảm xúc trong các trường hợp tai nạn ngoài ý muốn
6. Học tập làm thế nào dự phòng và xử lý những việc ngoài ý muốn thường thấy trong cuộc sống hàng ngày
|
Xử lý bệnh cấp tính
|
2
|
-
Xử lý đối với hệ thống cơ xương khớp khi gặp tai nạn ngoài ý muốn
-
Xử lý khi bị chảy máu ngoài ý muốn
|
-
Nói rõ được các loại tổn thương về cơ, xương, khớp
-
Nêu được cách xử lý tổn thương về cơ, khớp
-
Nói rõ cách xử lý cấp cứu gãy xương
-
Nhận biết được triệu chứng xuất huyết
-
Học các phương pháp cầm máu
|
Quan tâm lúc lâm chung và nhận thức về chăm sóc giai đoạn cuối
|
2
|
-
Nội dung và tinh thần của việc chăm sóc đối với người lâm chung
-
Áp lực trong chăm sóc người bệnh sắp mất và điều chỉnh
-
Sự phát triển của chăm sóc giai đoạn cuối
-
Quá trình điều chỉnh tâm lý khi đối mặt với cái chết của chủ thuê và người nhà
-
Thông báo với cơ quan cảnh sát và cơ quan y tế về việc chủ thuê đã mất
|
-
Hiểu rõ khởi nguồn của việc chăm sóc giai đoạn cuối
-
Nêu ra những việc quan trọng cần lưu ý trong chăm sóc giai đoạn cuối
-
Nói rõ về nội dung đặc thù của việc quan tâm lúc lâm chung
-
Hiểu rõ phản ứng của người bệnh và người nhà khi đối mặt với cái chết
-
Nói rõ được các kỹ năng hỗ trợ người bệnh và người nhà khi đối mặt với cái chết
-
Nêu được những việc cần chú ý khi vệ sinh thi thể
-
Nêu một số ví dụ liên quan về việc ma chay
-
Nói rõ những áp lực khi chăm sóc người bệnh sắp mất
-
Miêu tả phương thức điều chỉnh đối với người bệnh sắp mất
-
Quy trình thông báo cho cơ quan cảnh sát và cơ quan y tế khi chủ thuê mất
|
Vệ sinh và thư dãn
|
8
|
Vệ sinh cá nhân và cách chăm sóc:
(1) Gội đầu trên giường
(2) Tắm trên giường
(3) Vệ sinh miệng
(4) Thay quần áo
(5) Thay ga giường
(6) Cắt móng tay
(7) Vệ sinh vùng kín
(8) Sử dụng bô trên giường
(9) Vệ sinh và xoa bóp lưng
(10) Chải đầu
|
-
Nhận biết mục đích duy trì vệ sinh gọn gàng ga giường và nguyên tắc trải ga giường
-
Học cách giữ vệ sinh ngăn nắp giường bệnh
-
Nhận biết mục đích vệ sinh tóc, nguyên tắc và các mục chú ý
-
Học cách giữ vệ sinh gọn gàng tóc người bệnh
-
Học cách gội đầu bệnh nhân trên giường
-
Hiểu rõ mức độ quan trọng và mục đích của việc giữ vệ sinh vòm miệng
-
Hướng dẫn chính xác việc vệ sinh miệng cho người bệnh và giúp người bệnh thực hiện các biện pháp làm vệ sinh miệng
-
Nhận biết tầm quan trọng trong việc chăm sóc lưng cho người bệnh, thực hiện chính xác việc chăm sóc lưng cho người bênh, mang lại thoải mái cho người bệnh
-
Học cách hỗ trợ để người bệnh tắm trên giường
-
Học cách hỗ trợ để thay quần áo cho người bệnh
-
Hiểu rõ nguyên tắc và những chú ý của việc sinh móng tay, móng chân, hỗ trợ cắt móng tay, móng chân cho người bệnh.
-
Học cách thực hiện chính xác vệ sinh vùng kín, và cách sử dụng bô trên giường bệnh.
|
Hoạt động và vận động
|
4
|
-
Tư thế của cơ thể
-
Tư thế của người bệnh và nâng đỡ cơ thể để chuyển dịch vị trí
-
Vận động khó khăn và vận động bị động
-
Sử dụng các công cụ hỗ trợ
-
Phương pháp xoa bóp
-
Nguyên tắc xử lý đơn giản cho người mắc chứng bệnh cần trói buộc
|
-
Nói rõ được tầm quan trọng của việc hoạt động và tập thể dục
-
Miêu tả các hình thức vận động và tập thể dục
-
Hiểu rõ nguyên nhân của sự trì trệ, ảnh hưởng về sự trì trệ đối với cơ thể
-
Nói rõ được nguyên tắc duy trì tư thế cơ thể tốt
-
Kể ra điểm quan trọng của các loại tư thế cơ thể của người bệnh
-
Miêu tả các điểm quan trọng của các trình tự dịch chuyển vị trí tư thế cho người bệnh
-
Hiểu rõ những yếu tố dẫn tới vận động khó khăn
-
Nói rõ về những hạng mục vận động bị động
-
Hiểu rõ phương pháp sử dụng các loại công cụ hỗ trợ
-
Học tập thực hiện các phương pháp xoa bóp cho người bệnh
-
Nói rõ các phương pháp dự phòng bệnh nhân mắc chứng bệnh cần trói buộc
-
Học tập thực hiện phương pháp chăm sóc điều trị băng bó vết thương đơn giản
|
Khái niệm về cấp cứu
|
4
|
-
Cách xử lý khi người bệnh bị nghẹn, hóc
-
Hô hấp nhân tạo (CPR)
|
-
Nói rõ được định nghĩa, mục đích và nguyên tắc của cấp cứu
-
Nói rõ được trình tự ưu tiên trong cấp cứu và những mục cần chú ý
-
Hiểu rõ nguyên nhân và sự nguy hiểm khi bị nghẹn hóc do dị vật
-
Hiểu rõ phương pháp xử lý và những mục cần chú ý khi xử lý nghẹn hóc do dị vật
-
Học tập cách thực hiện chính xác các biện pháp cấp cứu khi bị nghẹn hóc do dị vật
-
Hiểu rõ phương pháp và những mục cần chú ý của kỹ thuật hô hấp nhân tạo (CPR)
-
Học tập cách thực hiện chính xác các bước thao tác của kỹ thuật hô hấp nhân tạo (CPR)
|
Thảo luận tổng hợp và đánh giá khoá học
|
2
|
Đánh giá tổng thể về nội dung khoá học nêu trên
|
-
Các học viên chia sẻ những điều tâm đắc trong khoá học
-
Đưa ra những thắc mắc liên quan của học viên đối với khoá học
-
Đánh giá tổng thể nội dung khoá học
|